Phân loại thực phẩm âm (-) dương (+)

Phân loại thực phẩm âm (-) dương (+) (Đi từ ÂM đến DƯƠNG) Âm (-) từ nhiều đến ít, nhiều nhất 3 dấun gang (– – –), ít nhất 1 dấu ngang (–) Dương (+) từ it đến nhiều, ít nhất một dấu chử thập (+) nhiều nhất 3 dấu chử thập (+++)

Sau đây sẽ phân tích một số thức ăn thường hàng ngày, theo khoa dinh dưỡng trong thuật trương sinh của Giáo sư Ohsawa (Theo Zen Dưỡng sinh của Thái khắc Lễ sưu tập):

Tên thực phẩmPhân loạiTên thực phẩmPhân loại
*Loại hạt.
Đậu ngự– – –Gạo trắng+
Đậu lăng ti– –Đậu bạt+
Đậu nành– –Đậu ván+
Đậu petit–pois– –Đậu đen+
Đậu phụng (lạc)– –Đậu đỏ+
Đậu xanhHạt mít+
Bắp (nếp và tẻ)Gạo đỏ+ +
Loại mạch (Rye)Hạt súng (khiếmthiệt)+ +
Kiều mạch (Ơast)Hạt sen+ +
Bo–bo (Ý–dĩ)
Gạo nếp
Kê (Millet)
*Rau trái
Thơm,dưa– – –Rau khoai
Cà dái dê– – –Rau khoai
Cà chua– – –Su đỏ
Đậu đủa– – –Su hào
Đậu La–ve–non– – –Rau má+
Dưa chuột– – –Rau ngổ điết+
Bắp chuối– – –Cải cay+
Măng tre– – –Củ cải trắng+
Măng tây– – –Bí đao+
Mướt ngọt– – –Bồ công anh+
Aùc–ti–sô– – –Cúc tầng ô+
Dưa gan– – –Rau diếp mỡ(letture)+
Giá– – –Diếp quắn đắng+
Nấm– – –Su bắp lá quắn+
Ráuam– – –Cải ra–đi+
Mồng tơi– –Kiệu+
Ê phi–ma– –Hành+
Rau muống– –Nén+
Bầu– –Hẹ+
Rau mã đềRau pec–xin+
Trái su–leBí đỏ, hạt bí đỏ+
Rau dềnXà láchson(cresson)+ +
*Trái cây
Bưởi thanh trà– – –Đào lộn hột
Cam, quýt– – –Quả phật thủ
Chuối– – –Hạnh nhân– –
Vả mật– – –Măng cụt
Hồng– – –Nhãn
Sa–pô–chê– – –Mãn cầu
Quả me– – –Oåi, khế
Dưa bở– – –Lựu
Vú sữa– – –Quả gất+
Lê, Đào, Mận– –Trái mít non
Dưa đỏ– –Trái trứng gà(Ô–ma)+
Chôm chôm– –Trái dâu+
Nho– –Dẻ tây+
Bứa– –Anh đào (cherry)+
Mít chín– –Quả pom+
Vải (lệ–chi)– –Quả táo+ +
Chanh– –
*Dầu thảo mộc
Dầu đừa+ +Dầu Ô–lui+
Dầu lai+ +Dầu hương quỳ+
Dầu đậu nành+ +Dầu mè+
Dầu phụng+ +Dầu Ô–mê–ga+
* Gia vị
Gừng– – –Ngò
Ớt– – –Nghệ+
Tiêu– –Quế+ +
Rau bạc hàMuối bể+ + +
Tỏi
*Thịt
– –
Heo– –Bồ câu+ +
Ngựa– –Vịt+
Thỏ– –Gà tây+
Eách, nhái– –Trứng có trống+ +
CừuChim trỉ+ + +
*Cá nước ngọt, hải sản
Oác bưu– –Cá lờn bơn
Hàu, sòCá hồi
MựcTôm sú+
LươnCá mòi+
Cá hươngCá trích+
Trứng cá muối+ + +
*Thức ăn bằng sữa
Sữa chua– – –Fo–mát– –
Cờ–rem (kem)– – –* Camembert– –
Cờ rem Fô–mát– – –* Gruyere– –
– – –* Roquefort+
Sữa– –Fo–mat Hoà–lan+
Sữa dê+
*Thức uống
Trà(nhuộm màu)– – –Trà trinh nữ+
Cà–phê– – –Trà lá vối+
Cô–ca Cô–la– – –Trà lá vằn+
Sô–cô–la Ca–cao– – –Đồng tiện+
Nước ngọt– – –Trà gạo lứt rang+
Nước ngọt– – –Trà lá già (khôtrên cây)+
Rượu– – –Trà diếp quắn+
Rượu chát (vang)– – –Trà đậu huyếtrang+
Champagne– – –Trà lá sen+
Rượu đế– –Cà–phê gạo lứtrang+
Bia– –Sữa thảo mộc+
Nước khoángTrà ngãi cứu+ +
Sô–đaCà phê bồ cônganh+ +
Nước giếng sâuTrà sâm+ +
Trà bạc hà
*Linh tinh
Mạch nha
Đường phènĐường hoá học– – –
Mật mía– – –Ruốt+
Tàu vị yểu– – –Bơ mè+
Ma–ga–rin– – –Nước mắnnguyên chất+
Dấm– – –Chao(trên6tháng)+
Mỡ động vật– –Tương đậu nành(>6th)+
Nước đá– –
Mật ong– –

Theo Nội Kinh thì tinh lực con người sinh ra bởi ngũ cốc (mùi vị đạm bạc) thuộc dương, còn những vị hăng nồng thuộc âm thì không sinh tinh lực, nên kẻ nào tinh lực kém thì nên dùng ngũ cốc mà bổ.

Bảng  thực phẩm âm dương

Bảng thực phẩm âm dương

Bài viết liên quan