So sánh thành phần dinh dưỡng giữa gạo lứt và gạo trắng – Gạo lứt là một sự lựa chọn lành mạnh hơn so với gạo trắng cho hầu hết mọi người do lượng chất xơ, magiê và kẽm cao.
Theo ChooseMyPlate-gov, quá trình xay xát gạo lứt để chuyển đổi thành gạo trắng sẽ loại bỏ cám và mầm cũng như chất xơ, vitamin và khoáng chất.
Về thành phần dinh dưỡng cơ bản, 100 g gạo trắng chứa 242 calo, 4,4 gam protein, 53,2 gam carbohydrate và 0,4 gam chất béo. Trong khi đó, 100 g gạo lứt có chứa 218 calo, 4,5 gam protein, 77,24 gam carbohydrate và 1,6 gam chất béo.
Về hàm lượng chất xơ, 100g gạo trắng chứa 0,6 gam chất xơ, trong khi 100 g lứt có chứa 3,5 gam chất xơ. Trong gạo lứt, cám và mầm chứa nhiều chất xơ. Nhu cầu chất xơ hàng ngày đối với người lớn là 38 gam cho nam và 25 gam đối với nữ. Theo nghiên cứu của Viện Linus Pauling, chất xơ là quan trọng đối với công tác phòng chống táo bón và có thể giúp kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường.
Về hàm lượng Magiê, 100g gạo trắng chứa 24 mg magiê, trong khi 100 g gạo lứt có 143 mg magiê. Theo hiệp hội thực phẩm và dinh dưỡng USDA Hoa Kỳ, Magiê là một khoáng chất quan trọng cho sức khỏe của xương và giúp bạn lấy năng lượng từ thức ăn. Nhu cầu hàng ngày đối với magiê cho người lớn là 420 mg với nam giới và 320 mg với phụ nữ trên tuổi 30. Đối với người lớn tuổi từ 19 đến 30, yêu cầu hàng ngày là 400 mg với nam giới và 310 mg với phụ nữ.
Bảng dưới đây thể hiện so sánh thành phần dinh dưỡng cơ bản của gạo trắng so với gạo lứt
Gạo Lứt Bà Loan 61 Đại Mỗ – 097 99 55 150 | Gạo trắng (100g) | Gạo lứt (100g) |
Năng lượng | 242 Kcal | 370 kcal |
Cacbohydrat | 53.2 g | 77.24 g |
Chất xơ thực phẩm | 0.6 g | 3.5g |
Chất béo | 0.85 g | 2.92 g |
Nước | 68.61 g | 10.37 g |
Vitamin B1 | 0.167 mg (13%) | 0.401 mg (31%) |
Vitamin B2 | 0.016 mg (1%) | 0.093 mg (6%) |
Vitamin B3 | 1.835 mg (12%) | 5.091 mg (34%) |
Vitamin B6 | 0.05 mg (4%) | 0.509 mg (39%) |
Vitamin B9 (Axit folic) | 2 μg (1%) | 20 μg (5%) |
Vitamin B12 | 0 μg (0%) | 0.093 mg (6%) |
Canxi | 3 mg (0%) | 23 mg (2%) |
Magie | 24 mg (4%) | 143 mg (39%) |
Kẽm | 0.42 mg (4%) | 2.02 mg (20%) |
Kali | 0 mg (0%) | 223 mg (5%) |
Phot pho | 37 mg (5%) | 333 mg (48%) |
Thực Dưỡng Bà Loan